SODIUM METABISULFITE LÀ GÌ? TÍNH CHẤT, CÔNG DỤNG, CÁCH ĐIỀU CHẾ & LƯU Ý KHI DÙNG

Na2S2O5 là gì? Sodium metabisulfite là gì? Cấu tạo phân tử của sodium metabisulfite như thế nào? Những tính chất lý hóa nào đặc trưng cho hóa chất natri metabisulfite này? Công dụng của hóa chất sodium metabisulfite này trong các lĩnh vực ra sao? Cách nào để điều chế loại hóa chất  sodium metabisulfite cũng như giá cả của sodium metabisulfite ra sao? Tính nguy hiểm của NA2S2O5 – Sodium metabisulfite như thế nào? Và nơi nào tại TP Hồ Chí Minh cung cấp loại hóa chất Na2S205 – natri metabisulfite này?

Trên thị trường có rất nhiều hóa chất dùng để tẩy trắng, chống oxy hóa và bảo quản thực phẩm. Trong đó có hóa chất Sodium metabisulfite với công thức hóa học là NA2S2O5. Hôm nay,Hóa chất Việt Mỹ sẽ cùng bạn tìm hiểu về loại hóa chất natri metabisulfite để hiểu hơn về những tính chất và đặc điểm của nó. Nếu bạn cũng đang có nhu cầu tìm hiểu về hóa chất này thì đừng nên bỏ qua bài viết dưới đây của công ty Trung Sơn.

SODIUM METABISULFITE LÀ GÌ? CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA NA2S2O5 

  • Sodium Metabisulfite là gì?
Na2S2O5 là gì? Sodium metabisulfite là gì?

Sodium metabisulfite là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NA2S2O5 – Na-O-(S=O)-O-(S=O)-O-Na. Đây là hóa chất có dạng tinh thể màu trắng hoặc chất rắn dạng bột có mùi lưu huỳnh nhẹ. Độc do hít phải. Khi hòa tan trong nước sẽ tạo thành hợp chất Axít ăn mòn da.

Sodium metabisulfite còn có tên gọi khác nhau như Natri pyrosunfit, Natri đisunfit, natri bisunfit, Natri metabisunfit, .,..

Sodium metabisulfite được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm và làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm.

  • Cấu tạo phân tử của sodium metabisulfite – Na2S2O5
Cấu tạo phân tử của sodium metabisulfite - Na2S2O5
Cấu tạo phân tử của sodium metabisulfite – Na2S2O5

ĐẶC TÍNH CỦA NATRI METABISULFITE – NA2S2O5 

  • Tính chất vật lý của sodium metabisulfite – Na2S2O5

Na2S2O5 tồn tại dưới dạng tinh thể rắn hoặc bột màu trắng với mùi lưu huỳnh nhẹ.

Khối lượng mol của Na2S2O5 là 190.107 g/mol.

Khối lượng riêng của Na2S2O5 là 1.48 g/cm3.

Điểm nóng chảy của Na2S2O5 là >170 °C (bắt đầu ở 150 °C).

Độ hòa tan trong nước của Na2S2O5 là 54 g/100 ml.

  • Tính chất hóa học của sodium metabisulfite – Na2S2O5

Natri metabisunfit có thể tác dụng với HCL để giải phóng khí lưu huỳnh đioxit,

Na2S2O5 + 2 HCl → 2 NaCl + H2O + 2 SO2

Natri metabisunfit có thể bị nhiệt phân khi đun nóng và giải phóng lưu huỳnh đioxit, còn lại natri oxit:

Na2S2O5 → Na2O + 2SO2

ĐIỀU CHẾ NATRI METABISULFITE – NA2S2O5 

Ta tìm được các phương trình dùng để điều chế hóa chất Sodium metabisulfite – Na2S2O5 như sau

Dưới tác dụng của nhiệt độ lớn hơn 52 độ C thì hóa chất Na2S2O4 sẽ bị phân hủy thành Na2S2O5.

  • 2Na2S2O4 ⟶ Na2S2O3 + Na2S2O5

Phản ứng dưới đây xảy ra khi có chất xúc tác là các dung môi như ethanol và hidro sẽ tạo ra Na2S2O5.

  • Na2SO3 + SO2 ⟶ Na2S2O5

Phương trình điều chế cuối cùng để tạo ra Na2S2O5 là:

  • Na2S2O5.7H2O ⟶ 7H2O + Na2S2O5

CÔNG DỤNG CỦA NATRI METABISULFITE – NA2S2O5 

  • Na2S2O5 ứng dụng trong phụ gia tẩy trắng thực phẩm

Sodium metabisulfite được sử dụng như một chất phụ gia có công dụng giữ màu, ngăn biến màu các sản phẩm thực phẩm trong quá trình chế biến và thời gian bảo quản như bún miến, bánh kẹo, mứt, tương ớt, tương cà, nước ép trái cây,…

  • Na2S2O5 ứng dụng trong bảo quản thực phẩm
Na2S2O5 ứng dụng trong bảo quản thực phẩm
Na2S2O5 ứng dụng trong bảo quản thực phẩm

Sodium metabisulfite được sử dụng như một chất bảo quản đối với các thực phẩm đóng hộp như rau quả và trái cây với mục đích nhằm ngăn chặn tình trạng biến màu nâu, biến chất mà nguyên nhân chính gây ra là bởi quá trình oxy hóa và tiêu diệt vi khuẩn. Duy trì khả năng bảo quản lâu hơn đối với thực phẩm.

  • Na2S2O5 ứng dụng trong chống Oxy hóa
Na2S2O5 ứng dụng trong chống Oxy hóa
Na2S2O5 ứng dụng trong chống Oxy hóa

Sodium metabisulfite được sử dụng phổ biến trong hầu hết các đồ uống có cồn nhằm ngăn chặn quá trình oxy hóa và giữ nguyên hương vị ban đầu cho sản phẩm.

  • Na2S2O5 ứng dụng trong các ngành công nghiệp

Sodium metabisulfite ứng dụng trong ngành công nghiệp xử lý nước để loại bỏ cloramin dư thừa.

Sodium metabisulfite được dùng như là một tác nhân quan trọng trong ngành sản xuất hóa chất, phân tách aldehyde và ketone.

  • Na2S2O5 ứng dụng trong y tế 

Sodium metabisulfite là một thành phần trong việc tinh chế các tá dược của một số thuốc như paracetamol.

Sodium metabisulfite là một chất có thể được cho vào một mẫu máu trong một phép thử cho hội chứng tế bào hình liềm.

  • Na2S2O5 ứng dụng trong mỹ phẩm

Natri Metabisulfite là muối vô cơ được sử dụng như một chất khử trùng và chất bảo quản trong mỹ phẩm và các mặt hàng chăm sóc cá nhân như sản phẩm chăm sóc tóc, như công thức cho sóng vĩnh cửu, thuốc tẩy tóc, thuốc nhuộm tóc và trong một số sản phẩm tắm và chăm sóc da.

LƯU Ý ĐỐI VỚI  NATRI METABISULFITE – NA2S2O5 

  • Liều lượng của Sodium metabisulfite đối với con người.

Liều lượng được khuyến cáo sử dụng theo như Bộ Y Tế ban hành đó là mức trung bình 0,001 – 0,03% (0,01 – 0,3g) cho 1 kg thành phẩm, tùy từng loại sản phẩm nhất định.

  • Cảnh báo nguy hiểm đối với Sodium metabisulfite

Sodium metabisulfite bị độc khi hít phải. Kích thích mạnh da và mô. Không cháy được, nhưng có thể bị phân hủy để phát ra khói oxit độc hại của lưu huỳnh và natri khi đun nóng đến nhiệt độ cao. Một axit ăn mòn khi trộn với nước.

  • Bảo quản hóa chất Sodium Metabisulfite Na2S2O5 

Sodium Metabisulfite được bảo quản những nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. Đồng thời, Sodium Metabisulfite cũng không nên được để gần những nơi có nước, có độ ẩm cao hoặc những nơi có tính acid, tính oxi hóa, chất độc hại.