HÓA CHẤT VIỆT MỸ CHUYÊN CUNG CẤP TRISODIUM PHOSPHATE – NA3PO4.12H2O
THÔNG TIN CHI TIẾT TRISODIUM PHOSPHATE – NA3PO4.12H2O NHƯ SAU:
- Tên sản phẩm: Trisodium Phosphate
- Công thức hóa học: Na3PO4.12H2O
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Tiêu chuẩn: Hóa chất công nghiệp
- Quy cách: Bao 25kg
Tên sản phẩm | Trisodium Phosphate |
Công thức hóa học | Na3PO4 |
CAS | 10101-89-0 |
Hàm lượng | 98% |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Ứng dụng | – Chất làm sạch
– Chấy gây chảy – Phụ gia thực phẩm |
Tính chất | – Natri phosphat là chất rắn tinh thể hay có dạng hạt màu trắng, tan tốt trong nước tạo thành dung dịch kiềm.
– Trong thương mại, các mặt hàng được trải đều từ dạng khan, cho đến dạng hiđrat hóa mức cao nhất, Na3PO4.12H2O . – Khối lượng mol: 163.94 g/mol – Khối lượng riêng: 1.620 g/cm3 (đođecahiđrat) – Điểm nóng chảy: 73.5 °C phân hủy – Độ hòa tan trong nước: 1.5 g/100 mL (0 °C) – Độ bazơ (pKb): 2.23 |
Đóng gói | 25kg/bao |
Bảo quản | Đóng trong Bao tải, PP có lớp PE bên trong |
1. Trisodium Phosphate Na3PO4 là chất gì?
Na3PO4 là công thức hóa học của một hợp chất muối có tên gọi natri photphat (viết tắt theo tiếng Anh là TSP). Nó có thể tồn tại ở dạng khan hoặc dạng ngậm 12 nước Na3PO4.12H2O.
2. Tính chất vật lý
– Là hợp chất vô cơ màu trắng, không mùi và có khả năng tan tốt trong nước. Khi hòa tan trong nước tạo ra dung dịch có tính kiềm
– Khối lượng mol: 163.94 g/mol
– Khối lượng riêng: 1.620 g/cm3
– Điểm nóng chảy: 73.5 oC (phân hủy)
– Độ hòa tan trong nước: 1.5 g/100ml (ở 0 oC), 8.8 g/100ml (ở 25 oC)
3. Tính chất hóa học
– Phản ứng với axit tạo ra muối mới và axit mới yếu hơn
3HCl + Na3PO4 → 3NaCl + H3PO4
– Tham gia phản ứng thế với kim loại mạnh hơn
Na3PO4 + 3K → K3PO4 + 3Na
– Có phản ứng trao đổi với dung dịch bazơ
Na3PO4 + 3KOH → 3NaOH + K3PO4
4. Cách điều chế Na3PO4
Có thể điều chế Na3PO4 từ một số phản ứng sau:
Na2HPO4 + NaOH → H2O + Na3PO4
2NaOH + NaH2PO4 → 2H2O + Na3PO4
6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4
NaOH + HPO3 → H2O + Na3PO4
Na3PO4.12H2O →12H2O + Na3PO4
5. Ứng Dụng
– Trong ngành hoá chất ứng dụng công nghiệp được sử dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực khác nhau. Ứng dụng quan trọng nhất là sản xuất chất làm sạch với độ pH và độ kiềm thích hợp dùng làm xà bông, chất tẩy rửa các loại quần áo, đồ dùng gia đình, chén, bát, dụng cụ nấu ăn, nước lau sàn nhà. Ngoài ra còn dùng để tẩy rửa các máy móc công nghiệp, các đường ống, vệ sinh xe nâng, xe vận chuyển. Tuy nhiên cần lưu ý là sử dụng nhiều sẽ gây ăn mòn kim loại nên sử dụng đúng liều lượng quy định.
– Bên cạnh đó, Na3PO4 còn dùng để loại bỏ, hạn chế nấm mốc trong gia đình và công nghiệp. Trong xây dựng và hội hoạ nâng cao Na3PO4 dùng để làm sạch, tẩy vết dầu mỡ, vết dơ trên bức tường trước khi sơn. Đồng thời phá huỷ các vết bóng và mở các lỗ nhỏ để các mặt sau dính chắc và đều hơn, tạo độ láng mịn cho lớp sơn phủ. Trong sản xuất gốm sứ, Na3PO4 được cho vào để giảm điểm nóng chảy của men. Trong luyện kim, đúc kim loại màu được sử dụng như một thành phần deoxygenate cần thiết. Ngoài ra, Na3PO4 làm dung dịch bổ sung dinh dưỡng, cải thiện quá trình tập luyện thể dục thể thao.
6. Cách bảo quản hóa chất: Đậy kín sau khi sử dụng – Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
7. Hướng dẫn sử dụng:
Liên hệ trực tiếp để được tư vấn phù hợp nhất về nhu cầu của Quý Khách !
☆Hỗ trợ kỹ thuật/mua hàng
☎️ ️ Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ số điện thoại chi nhánh gần nhất ở cuối website.
Chúng tôi luôn cam kết 100% về chất lượng sản phẩm!
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã đến với VMC GROUP Đà Nẵng