Hóa chất Việt Mỹ Đà Nẵng Chuyên Nhập Khẩu Và Phân Phối SÁP PARAFIN
Thông số kỹ thuật của SÁP PARAFIN chi tiết như sau:
Sáp paraffin có mầu trắng hoặc màu trắng hơi ngả vàng, không mùi, dạng khối hoặc hạt. Sáp paraffin có 2 loại chính là : Loại đã qua xử lý 1 nửa (semi refined parffin wax) có độ tinh dầu thấp 1.5% đến 2.5% và đã qua xử lý hoàn toàn (fully refined paraffin wax) có độ tinh dầu thấp 0.5% đến 0.8%.
– Tên sản phẩm : | Sáp parafin (Paraffin wax) | ||
– Tên gọi khác : | Sáp paraphin, sáp đèn cầy, sáp nến, paraffin wax | ||
– Nguồn gốc : | Sản phẩm từ dầu mỏ, bao gồm các sản phẩm | ||
– Sáp paraffin tinh luyện hoàn toán / bán tinh luyện (fully / semi refined parafin wax) | |||
– Sáp vi tinh thể (paraffin microcrystalline wax) | |||
– Sáp phức hợp (the special compound wax) | |||
– Nhãn hiệu : | KUNLUN FUSHUN, SINOPEC MAOMING, NANHAI MAOMING | ||
– Nhà sản xuất : | Petrochina Fushun Petrochemical Company | ||
China Petroleum & Chemical Corporation Maoming Company | |||
– CAS No. : | 8002-74-23. | ||
– Công thức phân tử : | CnH2n+24. | ||
– Mã HS | 2712.90.10 | ||
– Ngoại quan : | Trắng hoặc trắng ngả vàng | ||
– Đóng gói | Bao PP/PE 25kg, 50kg hoặc carton/PE 25kg, 20MT/Fcl20″ |
ỨNG DỤNG
– Sản xuất nến.
– Tạo lớp phủ cho các loại giấy hay vải sáp.
– Tạo lớp phủ cho nhiều loại phó mát cứng, chẳng hạn phó mát Edam.
– Tạo các mẫu trong nghiên cứu thuộc lĩnh vực mô học.
– Chất đẩy rắn cho các loại tên lửa lai ghép.
– Gắn xi cho bình, chai, lọ.
– Trong da liễu học, nó được dùng làm thuốc làm mềm (giữ ẩm)
– Được dùng cho các ván lướt sóng như là một thành phần của loại sáp dành cho ván lướt sóng.
– Thành phần chủ yếu của sáp trượt, dùng trong các xki và ván trượt tuyết.
– Trong vai trò của phụ gia thực phẩm, chất tạo độ bóng có số E bằng E905 chính là parafin cấp thực phẩm.
– Các thử nghiệm parafin được sử dụng trong pháp y để phát hiện các hạt thuốc súng còn trong tay của người bị tình nghi.
FULLY REFINED PARAFFIN WAX
Grade | FP48 | FP50 | FP52 | FP54 | FP56 | FP58 | FP60 | FP62 | ASTM method | |
Melting point, °C | Max | 48 | 50 | 52 | 54 | 56 | 58 | 60 | 62 | D87 |
Min | 50 | 52 | 54 | 56 | 58 | 60 | 62 | 64 | ||
Oil content, % | ≤0.5 | D721 | ||||||||
Color in saybolt | ≥28 | D156 | ||||||||
Needle penetration 1/10mm at 25°C | 14-22 | D1321 | ||||||||
Odor | ≤2 | D1833 |
Hướng dẫn sử dụng:
Liên hệ trực tiếp để được tư vấn phù hợp nhất về nhu cầu của Quý Khách !
☆Hỗ trợ kỹ thuật/mua hàng
☎️ ️ Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ số điện thoại chi nhánh gần nhất ở cuối website.
Chúng tôi luôn cam kết 100% về chất lượng sản phẩm!
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã đến với VMC GROUP Đà Nẵng